So sánh các loại thang máy gia đình theo đặc tính kỹ thuật

Sự đa dạng trong các mẫu mã thang máy, giúp các gia đình có được nhiều sự lựa chọn hơn để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình. Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, hãy cùng xem qua so sánh các loại thang máy gia đình được chia sẻ dưới đây. 

Bảng so sánh các loại thang máy gia đình chi tiết

Thang máy gia đình đem đến nhiều tiện nghi trong việc di chuyển lên xuống các tầng. Bên cạnh mẫu mã, thiết kế, bạn cũng cần dựa trên đặc tính kỹ thuật và công nghệ để có thể chọn được mẫu lý tưởng, phù hợp với chi phí và nhu cầu sử dụng. Bạn có thể tham khảo qua so sánh các loại thang máy gia đình sau: 

So sánh các loại thang máy gia đình
So sánh các loại thang máy gia đình
Công nghệ thang máy Trục

vít

Thủy

lực

Chân 

không

Cáp kéo 

có phòng máy

Cáp kéo

không phòng máy

Yếu tố
Tốc độ tối ưu (m/s) 0.15-0.3 0.3-0.6 0.15 ≥ 1 ≥ 1
Tỉ lệ diện tích cabin/

giếng thang

70% 60% 99% 30% – 40% 30%-40%
Chiều cao hành trình (m) ≤ 16

(≤ 4 tầng)

17-25

(khoảng 7 tầng)

≤ 15

(≤ 4 tầng)

Không 

giới hạn

Không 

giới hạn

Chiều cao OH (mm) 2000 2250 – 2600 2400 3300 và chiều cao phòng máy khoảng 1800 2700 – 3400
Hố Pít (mm) 50 100-150 50 Tối thiểu 600 Tối thiểu 330
Giếng thang nhỏ nhất 

(mm)

1020×980 930×820 1200×1360 1150×1300
Độ ồn (dB) 70 47-48 70 50-60 50-60
Ưu điểm Tiết kiệm không gian cho ngôi nhà Siêu nhỏ, không gây ra tiếng ồn Có thể quan sát toàn cảnh xung quanh và tiết kiệm không gian Tốc độ và chiều cao rất hợp lý
Nhược điểm Tiếng ồn lớn dễ làm ảnh hưởng đến xung quanh Tốc độ và chiều cao hành trình không cao Chi phí cao, chiều cao hành trình không cao, độ ồn lớn Tốn khá nhiều diện tích để thi công
Tính năng an toàn ARD ARD, SRS, CARe, Emcall, SES…  ARD, EMCALL ARD, EMCALL

 

Lời khuyên lựa chọn thang máy cho gia đình

Dựa vào so sánh các loại thang máy gia đình ở trên về những đặc tính kỹ thuật, một số lời khuyên khi chọn thang máy bạn cần lưu ý là:

So sánh các loại thang máy gia đình
So sánh các loại thang máy gia đình
  • Diện tích nhỏ hơn 1m2 thì nên chọn thang máy công nghệ thủy lực hoặc công nghệ chân không. 
  • Chiều sâu hố Pít ≤ 15cm, chiều cao OH ≤ 260cm thì bạn có thể chọn thang máy công nghệ chân không, thủy lực hay trục vít.
  • Thang máy phục vụ cho các gia đình nên lựa chọn tốc độ và độ ồn phù hợp, vừa phải nhất là khi có đối tượng là trẻ em, người lớn tuổi. Trong đó:
  • Thang máy cáp kéo không phòng máy, thang máy thủy lực sẽ phù hợp hơn cho những ngôi nhà 3-6 tầng. 
  • Thang máy trục vít sẽ phù hợp cho ngôi nhà 2 đến 3 tầng. 
  • Những thang máy có tốc độ từ 1m/s trở lên thì phù hợp cho những nơi có tần suất sử dụng nhiều.
So sánh các loại thang máy gia đình
So sánh các loại thang máy gia đình
  • Nếu bạn muốn khắc phục hai yếu tố cả về tốc độ và chiều cao xây dựng, thì lựa chọn tốt nhất là thang máy cáp kéo không phòng máy. 
  • Số lần sử dụng cũng như số điểm dừng thấp thì nên ưu tiên chọn thang máy công nghệ chân không, thủy lực, trục vít. 

Đó chính là những so sánh các loại thang máy gia đình theo đặc tính kỹ thuật nhằm giúp bạn đưa ra một lựa chọn tốt nhất cho gia đình của mình. Nếu bạn muốn tìm địa chỉ cung cấp và lắp đặt các dòng thang máy chính hãng, chuyên nghiệp, thì hãy liên hệ ngay với https://thangmay.vn để được tư vấn, tham khảo các mẫu mã và báo giá nhanh nhất.

Xem thêm: Thang máy gia đình có mấy loại?